TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bí mật rời khỏi nơi nào

bí mật rời khỏi nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bí mật rời khỏi nơi nào

durchgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Bote ist mit dem Geld durchgegangen

người đưa tin đã ôm tiền bỗ trốn. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/

(ugs ) bí mật rời khỏi nơi nào (với của trộm cắp);

người đưa tin đã ôm tiền bỗ trốn. 1 : der Bote ist mit dem Geld durchgegangen