TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được chấp nhận

được chấp nhận

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dược phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thông qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phê chuẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được chấp nhận

 accepted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 approved

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

recognised

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

accepted

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

được chấp nhận

anerkannt

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

zulässig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Drucküberschreitung: Höchster Betrag, um den der Druck den maximal zulässigen Druck PS zeitweilig überschreiten darf, während eine Sicherheitseinrichtung in Betrieb ist.

Áp suất vượt mức: Áp suất cao nhất vượt quá áp suất tối đa cho phép tạm thời được chấp nhận trong khi một linh kiện an toàn đang hoạt động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die aus Fertigungs- und Kostengründen geduldete Abweichung der Werkstücke ist die Toleranz.

Dung sai là độ sai lệch được chấp nhận vì điều kiện sản xuất và lý do chi phí.

Die Nachteile, wie hohes Gewicht, geringere Wärmeleitfähigkeit, hohe Werkzeugkosten werden dann bewusst in Kauf genommen.

Các nhược điểm của hợp kim thép như trọng lượng lớn, độ dẫn nhiệt tương đối thấp, giá thành khuôn cao được chấp nhận một cách có chủ đích.

Atome sind bis heute nicht direkt sichtbar, manmacht sich daher von ihnen Modellvorstellungen, die solange als richtig gelten, bis siewiderlegt werden können.

Các nguyên tử không thể nhìn thấy trực tiếp được, vì thế chúng được thể hiện qua các mô hình được chấp nhận là đúng cho đến khi có thể bị bác bỏ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb wird häufig eine kontrollierte Schaumbildung bei einer Fermentation zugelassen.

Do đó một lớp bọt có kiểm soát cũng được chấp nhận trong một quá trình lên men.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine zulässige Höchst geschwindigkeit

tốc độ tối đa cho phép.

das Gesetz ist im Parlament durchgegangen

đạo luật đã được thông qua ở quốc hội. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulässig /(Adj.)/

dược phép; được chấp nhận (zugelassen, erlaubt);

tốc độ tối đa cho phép. : eine zulässige Höchst geschwindigkeit

durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/

được thông qua; được phê chuẩn; được chấp nhận;

đạo luật đã được thông qua ở quốc hội. 1 : das Gesetz ist im Parlament durchgegangen

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

anerkannt

[EN] recognised, accepted

[VI] được chấp nhận

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accepted /toán & tin/

được chấp nhận

 accepted

được chấp nhận

 approved

được chấp nhận