TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy suốt

chạy suốt

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

không dừng lặi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy thẳng đến một địa điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chạy suốt

through

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

chạy suốt

durchfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die erste Antriebsachse hat einen Durchtrieb zur zweiten angetriebenen Achse.

Cầu chủ động thứ nhất có bộ truyền động chạy suốt đến cầu truyền động thứ hai.

Angetriebene Lenkachsen. (Bild 5). Die dargestellte lenkbare Antriebsachse hat einen Durchtrieb z.B. für einen 828-Antrieb.

Cầu dẫn hướng chủ động (Hình 5). Cầu chủ động có thể dẫn hướng được trình bày trong hình có một bộ truyền động chạy suốt, thí dụ cho bộ truyền động 8 × 8.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Zug fährt bis Berlin durch

tàu hỏa chạy suốt đến Berlin', wir sind die ganze Nacht durchgefahren: chúng tôi đã chạy suốt đèm.

der Zug geht bis Paris durch

chuyến tàu hỏa chạy thẳng đến Paris.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchfahren /(st. V.; ist)/

chạy suốt; không dừng lặi;

tàu hỏa chạy suốt đến Berlin' , wir sind die ganze Nacht durchgefahren: chúng tôi đã chạy suốt đèm. : der Zug fährt bis Berlin durch

durchgehen /lọt qua, xuyên qua, thấm qua cái gì; der Faden geht durch das Nadelöhr nicht durch/

chạy thẳng đến một địa điểm; chạy suốt;

chuyến tàu hỏa chạy thẳng đến Paris. : der Zug geht bis Paris durch

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

through

thông, chạy suốt