TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durchfahren

đi... qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy... qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt... qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi qúa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đến nhiều nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi thăm nhiều nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi du lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngao du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buốt thấu xương .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dừng lặi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

durchfahren

durchfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Durchfahren von Kurven oder plötzlichen Ausweichmanövern können problematische Fahrzustände entstehen.

Khi xe chuyển động trong vòng cua hay có động tác lách tránh bất ngờ có thể tạo tình huống lái xe có vấn đề.

Der erste Teil entspricht einer Fahrt im innerstädtischen Verkehr mit einer Geschwindigkeit von 0 km/h bis 50 km/h. Das Programm wird in 13 Minuten viermal ohne Pause durchfahren, wobei der Motorstart ab EURO III bei Umgebungslufttemperatur (20 °C) erfolgt.

Phần đầu tiên của chu trình tương ứng với hành trình giao thông trong thành phố với vận tốc từ 0 km/h đến 50 km/h. Chương trình này được lặp lại liên tục 4 lần và kéo dài trong 13 phút. Theo tiêu chuẩn EURO III, động cơ bắt đầu được khởi động ở nhiệt độ môi trường (20 °C).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durch einen Tunnel durchfahren

chạy qua một đường hầm.

der Zug fährt bis Berlin durch

tàu hỏa chạy suốt đến Berlin', wir sind die ganze Nacht durchgefahren: chúng tôi đã chạy suốt đèm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchfahren /(st. V.; ist)/

chạy qua [durch + Akk : cái gì];

durch einen Tunnel durchfahren : chạy qua một đường hầm.

durchfahren /(st. V.; ist)/

chạy suốt; không dừng lặi;

der Zug fährt bis Berlin durch : tàu hỏa chạy suốt đến Berlin' , wir sind die ganze Nacht durchgefahren: chúng tôi đã chạy suốt đèm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchfahren /vi (s)/

đi... qua, chạy... qua, vượt... qua, đi qúa.

durchfahren /vt/

1. đi khắp, đi đến nhiều nơi, đi thăm nhiều nơi, đi du lịch, chu du, ngao du; 2. buốt thấu xương (bệnh...).