Việt
Xuyên qua
thông
suốt
chạy suốt
Anh
through
They travel through the country, visit friends.
Họ di du lịch trong nước, tới thăm bạn bè.
Now the birds fly through the town.
Giờ đây lũ chim bay qua thành phố.
Nervous action flows through one segment of time, abruptly stops, pauses, leaps through a vacuum, and resumes in the neighboring segment.
Một xung lực chạy qua một đoạn thời gian, bị ngắt quãng, ngừng lại, vọt qua khoảng trống chân không, tiếp tục chạy qua đoạn kề bên.
A vegetable cart moves slowly through a street.
Tiếng một chiếc xe chở rau chậm chạp đẩy qua đường.
Dust motes floating in sunlight through a window.
Những hạt bụi lơ lửng trong tia nắng xuyên qua cửa sổ.
xuyên qua
Xuyên qua, suốt
Through
thông, chạy suốt