Việt
trôi chảy
thông suốt
1 a không có gì trỏ ngại
dễ dàng
tự do
thoải mái
không có gì trở ngại
không bị cản trở
Đức
ungehindert
Hier vermehren sich Mikroorganismen sowie pflanzliche und tierische Zellen einer Zellkultur ungehindert, solange alle Wachstumsbedingungen optimal eingestellt werden können.
Ở đây vi sinh vật, tế bào thực vật và động vật có thể tự do sinh sản, miễn là các điều kiện tăng trưởng được điều chỉnh một cách tối ưu.
Damit der Schlauch nach dem Durchtrennen offen bleibt und der Kalibrierdorn ungehindert eintauchen kann, hat man mehrere Verfahren entwickelt:
Để miệng ống vẫn mở sau khi được cắt rời và lõi hiệu chỉnh có thể đi vào không bị cản trở, có nhiều phương pháp được phát triển:
Einige Millimeter hinter der Trennkanteverlaufen deutlich sichtbare tiefere Kanale (Bild 1 (2)) nach außen, wodurch die Luft dann ungehindert entweichen kann.
Sau đường phân khuôn vài milimet có những kênhsâu hơn chạy hướng ra ngoài (Hình 1 (2)), qua đó không khícó thể thoát ra không bị cản trở.
Der Abgasstrom wird durch ein perforiertes Rohr hindurchgeleitet, er kann den Dämpfer fast ungehindert durchströmen.
Dòng khí thải được dẫn qua một ống có đục lỗ và đi xuyên qua bộ giảm thanh hầu như không bị cản trở.
Die Durchmesser der Ventilteller und der Ventilhub müssen so groß sein, dass der Gaswechsel möglichst ungehindert vonstatten gehen kann.
Đường kính của đĩa xú páp và độ nâng xú páp phải đủ lớn để có thể trao đổi lượng khí nhiều nhất mà không bị ngăn trở.
ungehindert /(Adj.)/
không có gì trở ngại; trôi chảy; thông suốt; không bị cản trở;
ungehindert /(ungehindert)/
(ungehindert) 1 a không có gì trỏ ngại, trôi chảy, thông suốt, dễ dàng, tự do, thoải mái; II adv {một cách] trôi chảy, thông suốt.