Việt
không bị cản trở
không bị giới hạn
Đức
ungehemmt
Hierbei sind auch dickere Tafeln umformbar, da die Umform-kräfte eines Vakuums begrenzt sind.
Phương pháp này được sử dụng để biến dạng tấm phôi dày hơn, bởi vì lực biến dạng của chân không bị giới hạn.
Die Nennlast ist die Last, welche der Roboter ohne Geschwindigkeitseinschränkung bewegen kann und ist immer kleiner als die Traglast (maximale Gewichtskraft des Werkstücks).
Tải danh định là tải mà robot có thể chuyển động không bị giới hạn về vận tốc và luônluôn nhỏ hơn tải giới hạn (trọng lượng tốiđa của chi tiết).
ungehemmt /(Adj.)/
không bị cản trở; không bị giới hạn;