TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bị giới hạn

không bị cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không bị giới hạn

ungehemmt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierbei sind auch dickere Tafeln umformbar, da die Umform-kräfte eines Vakuums begrenzt sind.

Phương pháp này được sử dụng để biến dạng tấm phôi dày hơn, bởi vì lực biến dạng của chân không bị giới hạn.

Die Nennlast ist die Last, welche der Roboter ohne Geschwindigkeitseinschränkung bewegen kann und ist immer kleiner als die Traglast (maximale Gewichtskraft des Werkstücks).

Tải danh định là tải mà robot có thể chuyển động không bị giới hạn về vận tốc và luônluôn nhỏ hơn tải giới hạn (trọng lượng tốiđa của chi tiết).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungehemmt /(Adj.)/

không bị cản trở; không bị giới hạn;