Việt
được dùng
được sử dụng
vốn có
có năng khiếu
Anh
spent
used
Đức
herhalten
Ge
Es gelten somit die gleichen Formeln.
Do đó những công thức được dùng chung.
Zusätzliche Formelzeichen:
Các đơn vị khác được dùng trong công thức:
Zur Kraftübertragung dient Silikonöl.
Dầu silicon được dùng để truyền lực.
Wozu wird der NOx-Sensor benötigt?
Cảm biến NOx được dùng để làm gì?
Gliederketten werden lediglich als Lastketten verwendet.
Xích chuỗi được dùng như xích tải.
etw. muss als Vorwand herhalten
điều gì được dùng làm cái cớ.
herhalten /(st. V.; hat)/
được sử dụng; được dùng [für, als + Akk ; zu + Dat : vào việc gì, cho ];
điều gì được dùng làm cái cớ. : etw. muss als Vorwand herhalten
Ge /bot, das; [e]s, -e/
được sử dụng; được dùng; vốn có; có năng khiếu;
spent, used /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/