Việt
dã sử dụng
đã dùng hết
được dùng
đã qua sử dụng
Anh
spent
Đức
erschöpft
verbraucht
Pháp
usagé
usé
utilisé
épuisé
Likewise, a person looking down on another house tends to dismiss its occupants as spent, weak, and shortsighted.
Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.
Just now, for example, a woman with brown eyes is speaking to her mother about how little time they spent together in her childhood, when the mother worked as a seamstress.
Như lúc này đây một cô gái mắt nâu nói với bà mẹ rằng hồi cô còn bé và bà mẹ làm thợ may thì họ có quá ít thì giờ dành cho nhau.
spent /INDUSTRY-CHEM/
[DE] erschöpft; verbraucht
[EN] spent
[FR] usagé; usé; utilisé; épuisé
Spent
[spent]
o đã dùng hết
Nói về hoá chất đã sử dụng hết.