TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erschöpft

kiệt súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệt lả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

erschöpft

spent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

erschöpft

erschöpft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verbraucht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

erschöpft

usagé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

usé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

utilisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épuisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer dagegen auf ein anderes Haus hinabblickt, neigt dazu, dessen Bewohner für erschöpft, schwach und kurzsichtig zu hallen.

Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.

Die Älteren wünschen sich sehnlich, die Zeit anzuhalten, sind aber zu langsam und zu erschöpft, einen der Vögel zu fangen.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Seine Träume haben ihn mitgenommen, haben ihn dermaßen erschöpft, daß er manchmal nicht weiß, ob er wacht oder schläft. Doch mit dem Träumen ist es vorbei. Von den vielen möglichen Visionen der Zeit, erträumt in ebenso vielen Nächten, scheint ihm eine zwingend zu sein.

Chúng đã làm anh mệt mỏi, khiến anh kiệt sức đến nỗi đôi khi anh không biết mình thức hay ngủ, Nhưng bây giờ thì chẳng cần mơ nữa, Trong bao nhiêu tưởng tượng về bản chất thời gian anh mơ suốt bấy nhiêu đêm, theo anh có một cái là rất hấp dẫn.Không phải những tưởng tượng khác là bất khả.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist die Speicherfähigkeit erschöpft, wird dies durch den NOx-Sensor (s. Seite 346) erkannt.

Một cảm biến NOx sẽ nhận biết khi khả năng lưu trữ NOx đã cạn. (xem trang 346).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

erschöpft,verbraucht /INDUSTRY-CHEM/

[DE] erschöpft; verbraucht

[EN] spent

[FR] usagé; usé; utilisé; épuisé

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erschöpft /a/

kiệt súc, kiệt lực, kiệt quệ, mệt lả.