TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verbraucht

tiêu thụ được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt quệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verbraucht

spent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

verbraucht

verbraucht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

erschöpft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

verbraucht

usagé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

usé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

utilisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épuisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Andererseits muss der Kraftstoffbehälter belüftet werden, wenn bei Betrieb des Fahrzeugs Kraftstoff verbraucht wird.

Ngoài ra, thùng nhiên liệu phải tuyệt đối đảm bảo không để hơi nhiên liệu thoát ra môi trường.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei werden sechs Mole Sauerstoff verbraucht und je sechs Mole Kohlenstoffdioxid und Wasser gebildet.

Ở đây tiêu thụ sáu phân tử dưỡng khí và tạo ra mỗi thứ sáu phân tử thán khí và nước.

Die Reaktion wird durch das Enzym Ligase katalysiert und verbraucht Energie in Form von ATP.

Phản ứng này được enzyme ligase xúc tác và tiêu thụ năng lượng dưới dạng ATP.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei verbraucht es Energie.

Qua đó năng lượngbị tiêu thụ.

Die elektrische Energie wird dabei „verbraucht" und in eine andere Energieform „umgewandelt".

Tại đây năng lượng điện được "tiêu thụ" và "biến đổi" trở thành một dạng năng lượng khác.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

erschöpft,verbraucht /INDUSTRY-CHEM/

[DE] erschöpft; verbraucht

[EN] spent

[FR] usagé; usé; utilisé; épuisé

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verbraucht /a/

1. tiêu thụ được, được tiêu dùng; 2. [bị] hư hỏng, cũ, kiệt quệ.