Việt
tiêu thụ được
được tiêu dùng
hư hỏng
cũ
kiệt quệ.
Anh
spent
Đức
verbraucht
erschöpft
Pháp
usagé
usé
utilisé
épuisé
Andererseits muss der Kraftstoffbehälter belüftet werden, wenn bei Betrieb des Fahrzeugs Kraftstoff verbraucht wird.
Ngoài ra, thùng nhiên liệu phải tuyệt đối đảm bảo không để hơi nhiên liệu thoát ra môi trường.
Dabei werden sechs Mole Sauerstoff verbraucht und je sechs Mole Kohlenstoffdioxid und Wasser gebildet.
Ở đây tiêu thụ sáu phân tử dưỡng khí và tạo ra mỗi thứ sáu phân tử thán khí và nước.
Die Reaktion wird durch das Enzym Ligase katalysiert und verbraucht Energie in Form von ATP.
Phản ứng này được enzyme ligase xúc tác và tiêu thụ năng lượng dưới dạng ATP.
Dabei verbraucht es Energie.
Qua đó năng lượngbị tiêu thụ.
Die elektrische Energie wird dabei „verbraucht" und in eine andere Energieform „umgewandelt".
Tại đây năng lượng điện được "tiêu thụ" và "biến đổi" trở thành một dạng năng lượng khác.
erschöpft,verbraucht /INDUSTRY-CHEM/
[DE] erschöpft; verbraucht
[EN] spent
[FR] usagé; usé; utilisé; épuisé
verbraucht /a/
1. tiêu thụ được, được tiêu dùng; 2. [bị] hư hỏng, cũ, kiệt quệ.