TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiêu thụ được

tiêu thụ được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt quệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tiêu thụ được

verbraucht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es schließt den Schaltkreis zwischen Spannungsquelle und Verbraucher, d.h. der Verbraucher wird eingeschaltet.

Loại rơle này đóng mạch giữa nguồn điện và tải tiêu thụ, đồng nghĩa là tải tiêu thụ được nối điện.

Der Kraftstoffverbrauch wird aus der Ventilöffnungszeit multipliziert mit einer Ventilkonstanten berechnet.

Lượng nhiên liệu tiêu thụ được tính bằng tích số của thời gian mở van phun với hằng số của van phun.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Produzenten und Konsumenten eines Ökosystems sind durch Nahrungsketten und Nahrungsnetze miteinander verknüpft.

Các sinh vật sản xuất và tiêu thụ được kết nối với nhau bởi những chuỗi và lưới thức ăn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verbraucht /a/

1. tiêu thụ được, được tiêu dùng; 2. [bị] hư hỏng, cũ, kiệt quệ.