Việt
tiêu thụ được
được tiêu dùng
hư hỏng
cũ
kiệt quệ.
Đức
verbraucht
Es schließt den Schaltkreis zwischen Spannungsquelle und Verbraucher, d.h. der Verbraucher wird eingeschaltet.
Loại rơle này đóng mạch giữa nguồn điện và tải tiêu thụ, đồng nghĩa là tải tiêu thụ được nối điện.
Der Kraftstoffverbrauch wird aus der Ventilöffnungszeit multipliziert mit einer Ventilkonstanten berechnet.
Lượng nhiên liệu tiêu thụ được tính bằng tích số của thời gian mở van phun với hằng số của van phun.
Die Produzenten und Konsumenten eines Ökosystems sind durch Nahrungsketten und Nahrungsnetze miteinander verknüpft.
Các sinh vật sản xuất và tiêu thụ được kết nối với nhau bởi những chuỗi và lưới thức ăn.
verbraucht /a/
1. tiêu thụ được, được tiêu dùng; 2. [bị] hư hỏng, cũ, kiệt quệ.