Việt
đã qua sử dụng
thải
cũ
đã dùng
Anh
Spent
Waste
Đức
secondhand
P251 Behälter steht unter Druck: Nicht durchstechen oder verbrennen, auch nicht nach der Verwendung.
P251 Bình chứa ở dưới áp suất cao: Không được đâm thủng hay đốt, cả khi đã qua sử dụng.
v Gebrauchtwagenverkauf und -bewertung
Đánh giá và bán xe đã qua sử dụng
Er führt den Verkauf von Neu-, Jahres- und Gebrauchtwagen (einschließlich Leasing und Finanzierung) durch und wickelt die Fahrzeugauslieferung und -übergabe ab.
Thực hiện việc bán xe mới, xe đã qua sử dụng một năm hoặc xe cũ (bao gồm dịch vụ leasing và bán trả góp) và bàn giao xe.
Schaumstoffabfälle gebrauchte Schaumstoffe
Xốp phế liệu hoặc đã qua sử dụng
Grundsätzlich gibt es drei Möglichkeiten umdie während der Produktion von Schaumteilenanfallenden Abfälle und die nach meist langjährigem Gebrauch auftretenden Abfälle zuverwerten:
Về cơ bản, có ba khả năng để tận dụng các chi tiết xốp phế thải trong sản xuất và các sản phẩm phế thải đã qua sử dụng:
secondhand /[’sekand'hamd] (Adv.)/
cũ; đã dùng; đã qua sử dụng;
thải, đã qua sử dụng