TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã dùng

đã dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã qua sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đã dùng

ubertragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

secondhand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für das verwaschene Aussehen fabrikneuer Blue-Jeans (Stonewash-Effekt) hat die Textilindustrie das stoffbelastende Waschen mit Bimsstein und das umweltbelastende chemische Bleichen praktisch vollständig durch Enzyme ersetzt.

Để tạo sự phai bạc của quần jean xanh mới sản xuất (hiệu ứng đánh wash), công nghiệp dệt may đã dùng enzyme để thay thế hoàn toàn lối tẩy màu ô nhiễm môi trường với đá tổ ong.

Sind alle Vials der Arbeitszellbank aufgebraucht, wird aus einem Vial der Master-Zellbank eine neue Arbeitszellbank hergestellt.

Nếu tất cả các vials của ngân hàng tế bào thực hành đã dùng hết thì một chai Vials của ngân hàng tế bào chủ sẽ được sử dụng để tạo ra một ngân hàng tế bào thực hành mới.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie sagten ihm, ihr Vater wäre so krank, daß er wohl sterben würde, denn es wollte ihm nichts helfen.

Ba người thưa với cụ rằng vua cha ốm rất nặng, đã dùng đủ các loại thuốc mà không khỏi, chắc chắn thế nào cũng băng hà.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Leere Kältemittelflaschen stets verschlossen halten.

Chai đựng môi chất làm lạnh đã dùng hết phải luôn được đóng lại.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gebrauchte Rohre aus den genannten Materialien

Ống cũ đã dùng làm từ tất cả các vật liệu kể trên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubertragen /(Adj.) (ổsterr.)/

đã dùng; đã cũ; đã mòn (abgetragen, gebraucht);

secondhand /[’sekand'hamd] (Adv.)/

cũ; đã dùng; đã qua sử dụng;