Việt
đã dùng
đã cũ
đã mòn
cũ
đã qua sử dụng
Đức
ubertragen
secondhand
Für das verwaschene Aussehen fabrikneuer Blue-Jeans (Stonewash-Effekt) hat die Textilindustrie das stoffbelastende Waschen mit Bimsstein und das umweltbelastende chemische Bleichen praktisch vollständig durch Enzyme ersetzt.
Để tạo sự phai bạc của quần jean xanh mới sản xuất (hiệu ứng đánh wash), công nghiệp dệt may đã dùng enzyme để thay thế hoàn toàn lối tẩy màu ô nhiễm môi trường với đá tổ ong.
Sind alle Vials der Arbeitszellbank aufgebraucht, wird aus einem Vial der Master-Zellbank eine neue Arbeitszellbank hergestellt.
Nếu tất cả các vials của ngân hàng tế bào thực hành đã dùng hết thì một chai Vials của ngân hàng tế bào chủ sẽ được sử dụng để tạo ra một ngân hàng tế bào thực hành mới.
Sie sagten ihm, ihr Vater wäre so krank, daß er wohl sterben würde, denn es wollte ihm nichts helfen.
Ba người thưa với cụ rằng vua cha ốm rất nặng, đã dùng đủ các loại thuốc mà không khỏi, chắc chắn thế nào cũng băng hà.
v Leere Kältemittelflaschen stets verschlossen halten.
Chai đựng môi chất làm lạnh đã dùng hết phải luôn được đóng lại.
Gebrauchte Rohre aus den genannten Materialien
Ống cũ đã dùng làm từ tất cả các vật liệu kể trên
ubertragen /(Adj.) (ổsterr.)/
đã dùng; đã cũ; đã mòn (abgetragen, gebraucht);
secondhand /[’sekand'hamd] (Adv.)/
cũ; đã dùng; đã qua sử dụng;