Việt
đã cũ
dã mòn
đã dùng
đã mòn
Anh
outworn
Đức
ubertragen
Für raue und gebrauchte Stahlrohre wird ¬ nach Abschnitt „Druckverluste in Rohrleitungssystemen” ermittelt.
Cho ống thép nhám và đã cũ, λ được xác định theo chương “Tiêu hao áp suất trong hệ thống ống dẫn”.
Dies sind Lacke an älteren Fahrzeugen, die schon starken Witterungs- und Umwelteinflüssen ausgesetzt gewesen sind.
Đó là lớp sơn ở những xe đã cũ bị ảnh hưởng mạnh của thời tiết và môi trường.
Bei gebrauchten Sachen kann sie vom Verkäufer durch die AGB oder einzelvertraglich auf ein Jahr verkürzt werden.
Trong trường hợp món hàng đã cũ thì bên bán có thể giảm một năm thông qua T&C hay thỏa thuận riêng.
ubertragen /(Adj.) (ổsterr.)/
đã dùng; đã cũ; đã mòn (abgetragen, gebraucht);
dã mòn, đã cũ