TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

men

ngạc nhiên há hốc mồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc khiêu vũ hóa trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vũ hội hóa trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang phục hóa trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa lẫn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xía vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

can thiệp vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá bán tùy theo sô' lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thịt người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đời người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạng người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ coi khinh con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der gesunde Menschenver stand: trí tuệ con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trí khôn con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ai cảnh cáo nghiêm khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng súng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

men

men

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch werden der Auslasssteuerwinkel und die Auslasssteuerzeit verkürzt und so das Einströ- men von Frischgas in den Auslasskanal verhindert.

Vì thế góc điều khiển cửa thải và thời gian điều khiển cửa thải được thu nhỏ nên ngăn được dòng khí chưa đốt tràn vào cửa thải.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Frequenz der Wirbel (von einem Drucksensor aufgenom- men) ist ein Maß für den Volumendurchfluss.

Một bộ cảm biến áp suất sẽ ghi nhận tần số xoáy, tần số này là số đo của lưu lượng thể tích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehl und Wasser zu einem Teig mengen

trộn bột và mtòc thành một khối.

der Geruch des Kuchens mengte sich mit dem des Kaffees

mùi bánh ngọt hòa lẫn với mùi cà phế.

Flüchtlinge mengten sich unter die Soldaten

những người chạy nạn chen lẫn trong số binh lính.

der Unfall forderte vier Menschenleben

vụ tai nạn đã làm thiệt mạng bốn người.

-, -s

tiếng gọi “Oma” (bà) một cách âu yếm.

ein Schuss ins Schwarze (ugs.)

nối trúng tim đen

ein Schuss in den Ofen (ugs.)

hoàn toàn không có tác dụng.

ein Schuss hallte durchs Tal

một tiếng súng vang lèn khắp thung lũng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

men

(tiếng lóng) ngạc nhiên há hốc mồm;

men /schanz [’mumanjants], der; -es (veraltend)/

cuộc khiêu vũ hóa trang; vũ hội hóa trang (Maskenfest);

men /schanz [’mumanjants], der; -es (veraltend)/

trang phục hóa trang;

men /gen (sw. V.; hat)/

(regional veraltend) pha trộn; pha lẫn; hòa lẫn; trộn lẫn;

Mehl und Wasser zu einem Teig mengen : trộn bột và mtòc thành một khối.

men /gen (sw. V.; hat)/

(regional veral tend) pha; trộn; cho [in, unter + Akk : vào ];

men /gen (sw. V.; hat)/

trộn lẫn; hòa lẫn;

der Geruch des Kuchens mengte sich mit dem des Kaffees : mùi bánh ngọt hòa lẫn với mùi cà phế.

men /gen (sw. V.; hat)/

lẫn vào; hòa lẫn vào; chen lẫn;

Flüchtlinge mengten sich unter die Soldaten : những người chạy nạn chen lẫn trong số binh lính.

men /gen (sw. V.; hat)/

xía vào; can thiệp vào;

Men /gen.preis, der (Wirtsch.)/

giá bán tùy theo sô' lượng (mua nhiều được giá rẻ hơn);

Men /.sehen.fleisch, das/

thịt người;

Men /sehen. le.ben, das/

đời người;

Men /sehen. le.ben, das/

người; mạng người;

der Unfall forderte vier Menschenleben : vụ tai nạn đã làm thiệt mạng bốn người.

Men /sehen.ver.äch.ter, der/

kẻ coi khinh con người;

Men /sehen .verstand, der/

der gesunde Menschenver stand: trí tuệ con người; trí khôn con người;

men /['Oman], das; -s, - u. Omina (bildungsspr.)/

mi]; die;

-, -s : tiếng gọi “Oma” (bà) một cách âu yếm.

men /(ugs.)/

bị ai cảnh cáo nghiêm khắc;

ein Schuss ins Schwarze (ugs.) : nối trúng tim đen ein Schuss in den Ofen (ugs.) : hoàn toàn không có tác dụng.

men /(ugs.)/

tiếng súng;

ein Schuss hallte durchs Tal : một tiếng súng vang lèn khắp thung lũng.