men
(tiếng lóng) ngạc nhiên há hốc mồm;
men /schanz [’mumanjants], der; -es (veraltend)/
cuộc khiêu vũ hóa trang;
vũ hội hóa trang (Maskenfest);
men /schanz [’mumanjants], der; -es (veraltend)/
trang phục hóa trang;
men /gen (sw. V.; hat)/
(regional veraltend) pha trộn;
pha lẫn;
hòa lẫn;
trộn lẫn;
Mehl und Wasser zu einem Teig mengen : trộn bột và mtòc thành một khối.
men /gen (sw. V.; hat)/
(regional veral tend) pha;
trộn;
cho [in, unter + Akk : vào ];
men /gen (sw. V.; hat)/
trộn lẫn;
hòa lẫn;
der Geruch des Kuchens mengte sich mit dem des Kaffees : mùi bánh ngọt hòa lẫn với mùi cà phế.
men /gen (sw. V.; hat)/
lẫn vào;
hòa lẫn vào;
chen lẫn;
Flüchtlinge mengten sich unter die Soldaten : những người chạy nạn chen lẫn trong số binh lính.
men /gen (sw. V.; hat)/
xía vào;
can thiệp vào;
Men /gen.preis, der (Wirtsch.)/
giá bán tùy theo sô' lượng (mua nhiều được giá rẻ hơn);
Men /.sehen.fleisch, das/
thịt người;
Men /sehen. le.ben, das/
đời người;
Men /sehen. le.ben, das/
người;
mạng người;
der Unfall forderte vier Menschenleben : vụ tai nạn đã làm thiệt mạng bốn người.
Men /sehen.ver.äch.ter, der/
kẻ coi khinh con người;
Men /sehen .verstand, der/
der gesunde Menschenver stand: trí tuệ con người;
trí khôn con người;
men /['Oman], das; -s, - u. Omina (bildungsspr.)/
mi];
die;
-, -s : tiếng gọi “Oma” (bà) một cách âu yếm.
men /(ugs.)/
bị ai cảnh cáo nghiêm khắc;
ein Schuss ins Schwarze (ugs.) : nối trúng tim đen ein Schuss in den Ofen (ugs.) : hoàn toàn không có tác dụng.
men /(ugs.)/
tiếng súng;
ein Schuss hallte durchs Tal : một tiếng súng vang lèn khắp thung lũng.