Việt
đời người
thởỉ gian sông của một con người
thế hệ
Anh
man's life
Đức
Men
Generation
Menschenalter
Hier war eine menschliche Erfindung, die das Verstreichen der Zeit quantifizierte, die Lineal und Zirkel an die Spanne des Begehrens legte und die Momente eines
Vì đây là một phát minh của con người, nó định lượng thời gian trôi qua, nó đặt thước kẻ và compa lên độ dài của lòng ham muốn, nó đo chính xác khoảnh khắc của một đời người.
Entweder müssen sich Herzschlag und Atmung so beschleunigen, daß sich ein ganzes Menschenleben in die Dauer einer Umdrehung der Erde um ihre Achse zwängen läßt, oder die Erdrotation muß sich so sehr verlangsamen, daß eine vollständige Umdrehung ein ganzes Menschenleben dauert.
Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.
Here was a human invention that quantified the passage of time, that laid ruler and compass to the span of desire, that measured out exactly the moments of a life.
Either the rate of heartbeats and breathing is speeded up so that an entire lifetime is compressed to the space of one turn of the earth on its axis—or the rotation of the earth is slowed to such a low gear that one complete revolution occupies a whole human lifetime.
In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.
Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.
Men /sehen. le.ben, das/
đời người;
Generation /[genara’tsiom], die; -, -en/
Menschenalter /das/
thởỉ gian sông của một con người; đời người; thế hệ;
man' s life