Hund /[hont], der, -[e]s, -e/
con chó;
Coi chừng chó dữ! : Vorsicht, bissiger. Hund! đó chính là mấu chốt của vấn đề : (ugs.) da liegt der Hund begraben (tiếng lóng) thật không thề nào hiểu nổi.! : da wird der Hund in der Pfanne verrückt! không ai thèm chai với hắn nữa, không ai muốn quan hệ với hắn-, (Spr.) Hunde, die [viel] bellen, beißen nicht: chó sủa chó không cắn : (ugs.) von dem nimmt kein Hund ein Stuck/einen Bissen Brot mehr đầu xuôi đuôi lọt : kommt man über den Hund, kommt man auch über den Schwanz thành ngữ này có hai nghĩa: thật là vô liêm sỉ, thật trâng tráo! : ein dicker Hund! (ugs.) : một sai lầm lớn! chòm sao Đại-thiên- lang, chòm sao Tiểu-thiên-lang : der Große Hund, der Kleine Hund rất nổi tiếng, nổi tiếng khắp nơi : (ugs.) bekannt sein wie ein bunter/scheckiger Hund sông khổ như chó, sống nghèo khổ : wie ein Hund leben (ugs.) cảm thấy rất mệt mỏi, kiệt sức : müde sein wie ein Hund (ugs.) lạnh run, lạnh cóng (như chó con mới sinh) : frieren wie ein junger Hund (ugs.) cãi nhau như chó với mèo : wie Hund und Katze leben (ugs.) không thể gợi lên sự chú ý hay quan tâm của ai, không thú vị, không hấp dẫn : mit etw. keinen Hund hinter dem Ofen hervor locken [können] (ugs.) đối xử với ai tàn tệ : jmdn. wie einen Hund behandeln (ugs.) : auf đen
Töle /die; -, -n (bes. nordd. abwertend)/
con chó (Hund);
Wauwau /der; -s, -s (Kinderspr.)/
con chó;
con cún (Hund);
Zaupe /die; -, -n (landsch.)/
con chó cái (Hündin);
Zo /.he, die; -, -n (südwestd.)/
con chó cái (Hündin);
Petze /die; -n (landsch.)/
con chó cái (Hündin);