TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stattdessen

thay vào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stattdessen

stattdessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stattdessen werden häufig wässrige Zwei-Phasen-Systeme eingesetzt, die milde Extraktionsbedingungen zur Erhaltung der biologischen Aktivität des Bioproduktes ermöglichen.

Thay vào đó là hệ thống hai pha lỏng. Hệ thống này cho phép tạo điều kiện chiết xuất nhẹ nhàng để bảo tồn các hoạt động sinh học của sản phẩm.

Partikel und große Moleküle (z.B. Bakterien, Viren oder Nährstoffe) kommen nicht direkt durch die Biomembran in die Zelle, sondern werden stattdessen zuvor in kleine Bläschen (Vesikel) verpackt, die sich von der äußeren Biomembran nach innen abschnüren (Bild 1).

Các thể và phân tử lớn (thí dụ vi khuẩn, virus hay chất dinh dưỡng) không trực tiếp nguyên thể xuyên qua màng sinh học để vào trong tế bào nên trước đó chúng được gói lại thành từng gói nhỏ (vesicle) rồi từ phía ngoài ấn vào trong màng sinh học (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stattdessen /(Adv.)/

thay vào đó;