Việt
thay vào đó
Đức
stattdessen
Stattdessen werden häufig wässrige Zwei-Phasen-Systeme eingesetzt, die milde Extraktionsbedingungen zur Erhaltung der biologischen Aktivität des Bioproduktes ermöglichen.
Thay vào đó là hệ thống hai pha lỏng. Hệ thống này cho phép tạo điều kiện chiết xuất nhẹ nhàng để bảo tồn các hoạt động sinh học của sản phẩm.
Partikel und große Moleküle (z.B. Bakterien, Viren oder Nährstoffe) kommen nicht direkt durch die Biomembran in die Zelle, sondern werden stattdessen zuvor in kleine Bläschen (Vesikel) verpackt, die sich von der äußeren Biomembran nach innen abschnüren (Bild 1).
Các thể và phân tử lớn (thí dụ vi khuẩn, virus hay chất dinh dưỡng) không trực tiếp nguyên thể xuyên qua màng sinh học để vào trong tế bào nên trước đó chúng được gói lại thành từng gói nhỏ (vesicle) rồi từ phía ngoài ấn vào trong màng sinh học (Hình 1).
stattdessen /(Adv.)/
thay vào đó;