freilich /(Adv.)/
nhưng mà;
thế nhưng;
thế mà;
tuy nhiên;
tuy vậy;
song le (jedoch, hingegen);
sie hat sehr viel Talent, freilich fehlt es ihr an Ausdauer : cô ấy có nhiều tài năng, thể nhưng cô ấy lại thiếu tinh kiên nhẫn er arbeitet schnell, freilich nicht sehr gründlich : anh ta làm việc nhanh, nhưng lại thiếu cẩn thận.
freilich /(Adv.)/
(bes siidd ) cố nhiên;
dĩ nhiên;
tất nhiên;
đương nhiên (ja, natürlich, selbstver ständlich, gewiss doch);
“Kommst du mit?”- “Freilich. ” : “Em đi cùng chứ?” - “Dĩ nhiên.”