TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hãy còn

hãy còn

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẫn còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm... nũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cj tuy vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

song le.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song le

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hãy còn

dennoch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nodi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da erschrak sie, denn sie wußte, daß der Spiegel keine Unwahrheit sprach, und merkte, daß der Jäger sie betrogen hatte und Schneewittchen noch am Leben war.

Mụ giật mình, vì mụ biết rằng gương không bao giờ nói dối. Mụ nghĩ ngay là người thợ săn đã đánh lừa mụ và Bạch Tuyết hãy còn sống.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beiihr erfolgt die Einspritzung in das Saugrohr kurz vor das bei Einspritzbeginn noch geschlossene Einlassventil des Motors.

Trong trường hợp này, nhiên liệu bắt đầu được phun vào đường ống nạp tại thời điểm mà xú páp nạp hãy còn đóng.

Die Einspritzung erfolgt in das Saugrohr kurz vor die Einlassventile des Motors, die bei Einspritzbeginn noch geschlossen sind.

Quá trình phun diễn ra trong đường ống nạp ở vị trí ngay trước xú páp nạp của động cơ. Thời điểm phun xảy ra trong lúc xú páp nạp hãy còn đóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie war krank, dennoch wollte sie verreisen

cô ấy bị ốm, tuy vậy cô ấy vẫn muốn đi du lịch.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

immer nodi

vẫn còn; 2. khi còn, ngay khi, còn; 3. còn nữa, thêm... nũa; -

weder... nodi...

cả... lấn, câ... cả..., không.... mà cũng không...;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dennoch /[’denox] (Adv.)/

tuy vậy; nhưng; vẫn; vẫn còn; hãy còn; dù sao; tuy thế; tuy nhiên; song le (trotzdem);

cô ấy bị ốm, tuy vậy cô ấy vẫn muốn đi du lịch. : sie war krank, dennoch wollte sie verreisen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nodi /I adv/

1. nũa, còn, hãy còn; immer nodi vẫn còn; 2. khi còn, ngay khi, còn; 3. còn nữa, thêm... nũa; - einmal (thường) nodi mal một lần nũa; II cj: weder... nodi... cả... lấn, câ... cả..., không.... mà cũng không...; weder du noch ich không anh cũng không phải tôi.

dennoch

cj tuy vậy, nhưng, vẫn, vẫn còn, hãy còn, dù sao, tuy thế, tuy nhiên, song le.

Từ điển tiếng việt

hãy còn

- đgt Vẫn tiếp tục; Chưa hết: Còn non, còn nước, hãy còn thề xưa (Tản-đà).