TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khi còn

nũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãy còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm... nũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khi còn

nodi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um diesen Verbund zu stabilisieren, wird das Kaschiergut noch innerhalb der Kaschieranlage abgekühlt

Để ổn định lực kết nối, sản phẩm phủ lớp được làm nguội ngay khi còn ở trong thiết bị.

Im thermoelastischen Zustand haben sich diese physikalischen Bindungskräfte bis auf einige wenige temperaturbeständige Kräfte abgebaut (Bild 1).

Ở trạng thái đàn hồi nhiệt, các lực liên kết vật lý này tự phân hủy dần đến khi còn lại mộ ít lực bền nhiệt độ (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nassluftfilter werden teilweise noch in Motorrädern verwendet.

Bộ lọc không khí ướt đôi khi còn được dùng cho xe mô tô.

Gelegentlich wird zusätzlich ein Motorölkühler z.B. als Seitenteil angebracht.

Đôi khi còn gắn thêm một bộ tản nhiệt dầu động cơ, thí dụ ở bên hông.

Damit ein kalter bzw. noch nicht betriebswarmer Motor bei niedrigen Temperaturen sicher anspringt und im Leerlauf rund läuft, benötigt er einen Kraftstoff mit niedriger Siedekurve.

Để động cơ khi còn lạnh hoặc chưa nóng máy chắc chắn khởi động ở nhiệt độ thấp và chạy đều lúc không tải, cần có nhiên liệu với đường biểu diễn bốc hơi thấp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

immer nodi

vẫn còn; 2. khi còn, ngay khi, còn; 3. còn nữa, thêm... nũa; -

weder... nodi...

cả... lấn, câ... cả..., không.... mà cũng không...;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nodi /I adv/

1. nũa, còn, hãy còn; immer nodi vẫn còn; 2. khi còn, ngay khi, còn; 3. còn nữa, thêm... nũa; - einmal (thường) nodi mal một lần nũa; II cj: weder... nodi... cả... lấn, câ... cả..., không.... mà cũng không...; weder du noch ich không anh cũng không phải tôi.