Việt
nhưng
vẫn
vẫn còn
hãy còn
dù sao
tuy thế
tuy nhiên
cj tuy vậy
song le.
tuy vậy
song le
Đức
dennoch
Pháp
malgré tout
Bei der Verwendung von reinem Biodiesel sollte dennoch bedacht werden, dass:
Khi sử dụng diesel sinh học nguyên chất nên chú ý rằng:
Dennoch kann das Fahrzeug auch mithilfe eines herkömmlichen Verbrennungsmotors betrieben werden.
Ngoài ra, xe cũng có thể hoạt động với động cơ đốt trong thông thường.
Droht die Batterie dennoch zu überladen, schaltet das Batteriemanagement den Ladevorgang ab.
Tuy nhiên, khi có nguy cơ quá tải của ắc quy, thì hệ thống quản lý ắc quy chấm dứt quá trình nạp.
Bei Riementrieben ist dennoch immer ein geringer Schlupf vorhanden.
Tuy nhiên, ở truyền động đai luôn luôn tồn tại một độ trượt nhỏ.
Dennoch sinddie Schließsysteme im Vergleich zu Spritzgießmaschinen mit gleicher Plattengröße wesentlich schwächer ausgelegt.
Tuy nhiên hệ thống đóng này đượcthiết kế yếu hơn nhiều so với hệ thống đóngcủa máy đúc phun có cùng kích cỡ tấm kẹp.
sie war krank, dennoch wollte sie verreisen
cô ấy bị ốm, tuy vậy cô ấy vẫn muốn đi du lịch.
dennoch /[’denox] (Adv.)/
tuy vậy; nhưng; vẫn; vẫn còn; hãy còn; dù sao; tuy thế; tuy nhiên; song le (trotzdem);
sie war krank, dennoch wollte sie verreisen : cô ấy bị ốm, tuy vậy cô ấy vẫn muốn đi du lịch.
cj tuy vậy, nhưng, vẫn, vẫn còn, hãy còn, dù sao, tuy thế, tuy nhiên, song le.