immerhin /(Adv.)/
ít nhất;
ít ra (wenigs tens);
er hat sich immerhin Mühe gegeben : ít ra nó cũng đã cố gắng.
immerhin /(Adv.)/
tuy nhiên;
dù sao;
tuy vậy;
tuy thế (allerdings, trotz allem);
versuchen wir es immerhin! : da sao chúng ta cũng thử xem!
immerhin /(Adv.)/
cuối cùng;
sau hết;
rốt cuộc;
xét cho cùng (schließ lich, jedenfalls);
immerhin /(Adv.)/
dù thế nào;
dù sao đi nữa (wenn auch);
mag es immerhin spät werden, ich komme auf alle Fälle : dừ muộn như thế nào thì tôi cũng sẽ đến.