Việt
ít nhất
ít ra
cùng lắm
Đức
immerhin
geringstenfalls
Technische Fette, Schmier- und Kühlmittel sowie Treibstoffe können von Mikroorganismen befallen und damit zumindest verunreinigt werden, vor allem wenn sie mit Kondenswasser in Berührung kommen.
Dầu mỡ công nghiệp, dầu nhờn, chất làm nguội và nhiên liệu có thể bị vi khuẩn xâm nhập và khi bị nhiễm khuẩn thì ít ra chúng cũng bị ô nhiễm, nhất là khi tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ.
Da Gemüse und Obst reichlich Vitamine und auch antioxidativ wirkende Pflanzenstoffe enthalten, ist der Zusatznutzen von ACE- Getränken und ähnlichen Produkten zumindest fraglich.
Vì rau và trái cây chứa nhiều vitamin và các hóa chất thực vật có tác dụng chống oxy hóa nên lợi ích thật sự của thức uống ACE và các sản phẩm tương tự ít ra cũng phải đặt thành một dấu hỏi.
Er hat Besso einmal gestanden, er habe gehofft, daß Mileva wenigstens den Haushalt machen würde, aber daraus ist nichts geworden.
Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.
He once admitted to Besso that he had hoped Mileva would at least do the housework, but it hasn’t worked out that way.
er hat sich immerhin Mühe gegeben
ít ra nó cũng đã cố gắng.
immerhin /(Adv.)/
ít nhất; ít ra (wenigs tens);
ít ra nó cũng đã cố gắng. : er hat sich immerhin Mühe gegeben
geringstenfalls /(Adv.) (geh.)/
ít nhất; cùng lắm; ít ra (zumindest);