TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ít nhất

ít nhất

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bé nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối thiểu là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tói thiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cực tiểu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ít hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ít nhất

at least

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

ít nhất

zumindest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mindest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenigstens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immerhin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mindestens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geringstenfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geringstmogUch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es werden mindestens fünf Probekörper geprüft.

Cần phải thử ít nhất là 5 mẫu thử.

Für die Prüfung werden mindestens fünf Proben benötigt,

Mỗi lần thử cần phải đo ít nhất năm mẫu.

Die dabei entstehenden Moleküle bestehen aus mindestens 2 Atomen.

Các phân tử được hình thành gồm ít nhất hai nguyên tử.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es gibt (wenigstens) ein … mit, Existenzquantor (z. B. es gibt (wenigstens) ein x mit φ (x))

Có (ít nhất) một … với, tồn tại (t.d. có (ít nhất) một x với φ (x))

Die geringste Wärmedehnung besitzen Glas, Graphit und Keramik.

Các chất thủy tinh, graphit và gốm sứ giãn nở ít nhất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht im mindest en

không chút nào, hoàn toàn không, tịnh vô, tuyệt nhiên không.

mir ist schlecht zumindest

tôi không sảng khoái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das kostet wenigstens 300 Euro

món ấy giá tối thiểu cũng phải 300 Euro.

er hat sich immerhin Mühe gegeben

ít ra nó cũng đã cố gắng.

ohne den mindesten Zweifel

không chút ngờ vực

nicht das Mindeste/(auch

) mindeste: hoàn toàn không, không chút nào

nicht im Mindesten/(auch

) mindesten: nói chung là không

zum Mindesten/(auch

) mindesten:.ít nhất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geringstmogUch /a/

tói thiểu, ít nhất, cực tiểu.

mindest /(superl của wenig và gering) I a/

(superl của wenig và gering) nhỏ nhất, ít nhất, bé nhất; tối thiểu; II adv tối thiểu; nicht im mindest en không chút nào, hoàn toàn không, tịnh vô, tuyệt nhiên không.

zumindest /adv/

ít nhất, không ít hơn, cùng lắm; mir ist schlecht zumindest tôi không sảng khoái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenigstens /(Adv.)/

(dùng với một con số) tối thiểu; ít nhất (mindestens);

món ấy giá tối thiểu cũng phải 300 Euro. : das kostet wenigstens 300 Euro

immerhin /(Adv.)/

ít nhất; ít ra (wenigs tens);

ít ra nó cũng đã cố gắng. : er hat sich immerhin Mühe gegeben

mindestens /[’mindastans] (Adv.)/

(một cách) tối thiểu; ít nhất;

zumindest /(Adv.)/

ít nhất; tối thiểu là;

geringstenfalls /(Adv.) (geh.)/

ít nhất; cùng lắm; ít ra (zumindest);

mindest /[’mmdast...] (Adj.) [Sup. von minder...]/

nhỏ nhất; ít nhất; bé nhất; tối thiểu (gelingst);

không chút ngờ vực : ohne den mindesten Zweifel ) mindeste: hoàn toàn không, không chút nào : nicht das Mindeste/(auch ) mindesten: nói chung là không : nicht im Mindesten/(auch ) mindesten:.ít nhất. : zum Mindesten/(auch

Từ điển toán học Anh-Việt

at least

ít nhất;