TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wenigstens

ít nhất củng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít ra cũng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù chỉ...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít nhất cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ra cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wenigstens

at least

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

wenigstens

wenigstens

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mindestens

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

wenigstens

au moins

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat Besso einmal gestanden, er habe gehofft, daß Mileva wenigstens den Haushalt machen würde, aber daraus ist nichts geworden.

Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

So sollte die Mindesteinschraubtiefe wenigstens 2 x d (zweifacher Schraubendurchmesser) betragen.

Vì vậy độ sâu tối thiểu cho ốc vít là 2 x d (hai lần đường kính vít).

Um Kunststoffe sicher verkleben zu können, sollten sie wenigstens eine der folgenden Eigenschaften besitzen: polar, gut benetzbar, löslich.

Để có thể dán chất dẻo bền chắc, chúng phải có ít nhất một trong các đặc tính sau đây: phân cực, dễ bám ướt, hòa tan.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es gibt (wenigstens) ein … mit, Existenzquantor (z. B. es gibt (wenigstens) ein x mit φ (x))

Có (ít nhất) một … với, tồn tại (t.d. có (ít nhất) một x với φ (x))

X bei Stählen, bei denen wenigstens ein Legierungselement mit einem Massenanteil w (X)  5% vorliegt

Mẫu tự X để chỉ loại thép có ít nhất một nguyên tố hợp kim có thành phần khối lượng w(X) ≥ 5%

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du könntest wenigstens anrufen!

ít nhất em cũng có thể gọi điện thoại!

wenigstens regnet es nicht mehr

ít nhất thì trời cũng không còn mưa.

das kostet wenigstens 300 Euro

món ấy giá tối thiểu cũng phải 300 Euro.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mindestens,wenigstens

au moins

mindestens, wenigstens

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenigstens /(Adv.)/

ít nhất cũng; ít ra cũng; dù sao (zumindest, immerhin);

du könntest wenigstens anrufen! : ít nhất em cũng có thể gọi điện thoại! wenigstens regnet es nicht mehr : ít nhất thì trời cũng không còn mưa.

wenigstens /(Adv.)/

(dùng với một con số) tối thiểu; ít nhất (mindestens);

das kostet wenigstens 300 Euro : món ấy giá tối thiểu cũng phải 300 Euro.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenigstens /adv/

ít nhất củng..., ít ra cũng..., dù chỉ...

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

wenigstens

at least