Việt
ít nhất cũng
ít ra cũng
dù sao
Đức
wenigstens
Dabei kann eine klopfende Verbrennung durch Selbstentzündung des Kraftstoff-Luft-Gemisches auftreten. Diese führt zur Zerstörung des Motors, zumindest aber zu starkem Leistungsverlust und verschlechterten Abgaswerten.
Hiện tượng kích nổ do hỗn hợp hòa khí tự động bùng cháy có thể xảy ra, làm hư hỏng động cơ, hoặc ít nhất cũng làm suy giảm công suất và làm cho khí thải ô nhiễm nhiều hơn.
Sie sind im Antriebsstrang nach dem Motor eingebaut. Mit ihm kann der Motor sowohl im günstigsten Verbrauchsbereich, als auch im obersten Leistungsbereich betrieben werden.
Nhóm hộp số được thiết kế trong hệ thống truyền động đặt phía sau động cơ, nhờ vậy động cơ có thể được vận hành trong phạm vi tiêu thụ nhiên liệu ít nhất cũng như trong phạm vi công suất cao nhất.
Beschleuniger sind organische Substanzen, die die Vernetzungsreaktion beschleunigen bzw. überhaupt erst ermöglichen, z. B. bei Polyesterharzen.
Chất gia tốc là các chất liệu hữu cơ làm tăng tốc phản ứng kết mạng, hoặc ít nhất cũng khiến phản ứng kết mạng có thể xảy ra, như ở nhựa polyester.
du könntest wenigstens anrufen!
ít nhất em cũng có thể gọi điện thoại!
wenigstens regnet es nicht mehr
ít nhất thì trời cũng không còn mưa.
wenigstens /(Adv.)/
ít nhất cũng; ít ra cũng; dù sao (zumindest, immerhin);
ít nhất em cũng có thể gọi điện thoại! : du könntest wenigstens anrufen! ít nhất thì trời cũng không còn mưa. : wenigstens regnet es nicht mehr