Việt
ít nhất
cùng lắm
không ít hơn
tối thiểu là
chí ít
Đức
zumindest
Da Gemüse und Obst reichlich Vitamine und auch antioxidativ wirkende Pflanzenstoffe enthalten, ist der Zusatznutzen von ACE- Getränken und ähnlichen Produkten zumindest fraglich.
Vì rau và trái cây chứa nhiều vitamin và các hóa chất thực vật có tác dụng chống oxy hóa nên lợi ích thật sự của thức uống ACE và các sản phẩm tương tự ít ra cũng phải đặt thành một dấu hỏi.
Deren Aufgabe besteht darin, die in die Schmelze eingebrachten Deformationen durch Relaxation (Entspannung), zumindest teilweise, abzubauen.
Ở vùng này, nguyên liệu nóng chảy bị biến dạng sẽ hồi phục ít nhất một phần qua hồi phục (khử ứng suất).
So besitzt also zumindest für kurze Zeit immer eines der beteiligten Atome 8 Elektronen in der Außenschale (Tabelle 1).
Nhờ vậy, một trong hai nguyên tử luôn có 8 điện tử ở lớp vỏ ngoài cùng, ít nhất trong một thời gian ngắn (Bảng 1).
Die Praxis hat jedoch gezeigt, dass auch bei S-PVC zumindest die letzte meist sogar die letzen beiden Walzen kälter gehalten werden müssen.
Tuy nhiên, thực tế cho thấy đối với PVC-S, trục lăn cuối hoặc thậm chí cả hai trục lăn cuối cùng phải được giữ ở nhiệt độ thấp hơn.
Die bisher als Isolator wirkenden Gasmoleküle werden zumindest teilweise elektrisch leitend.
Khi điện áp thứ cấp vượt quá ngưỡng điện áp phóng điện của hòa khí (điện áp đánh lửa), các phân tử khí bị ion hóa hoàn toàn làm khe hở hòa khí trở nên dẫn điện tốt.
zumindest hätte er sich entschuldigen müssen
chí ít nó cũng phải xin lỗi.
mir ist schlecht zumindest
tôi không sảng khoái.
zumindest /(Adv.)/
ít nhất; tối thiểu là;
cùng lắm; chí ít;
zumindest hätte er sich entschuldigen müssen : chí ít nó cũng phải xin lỗi.
zumindest /adv/
ít nhất, không ít hơn, cùng lắm; mir ist schlecht zumindest tôi không sảng khoái.