TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dù sao đi nữa

dù sao đi nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dù sao đi nữa

sosehr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immerhin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese lebensnotwendigen körpereigenen Stoffe waren als Arzneimittel vor der Entwicklung der Gentechnik nicht oder nur in kleinsten Mengen verfügbar; auf jeden Fall nicht ausreichend, um denjenigen Menschen zu helfen, die diese Stoffe selbst nicht in ausreichender Menge bilden können und deshalb erkrankt sind.

Những chất cực kỳ quan trọng này cho sự sống của cơ thể không chế tạo được hay chỉ với một lượng rất nhỏ trong công nghiệp dược phẩm trước khi kỹ thuật di truyền phát triển; dù sao đi nữa chúng cũng không đủ để giúp đỡ những người bệnh thiếu các chất này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sosehr ich mich auch mühte, es wollte mir einfach nicht gelingen

dù tôi có nỗ lực bao nhiêu đi nữa thì việc ấy vẫn không thành.

mag es immerhin spät werden, ich komme auf alle Fälle

dừ muộn như thế nào thì tôi cũng sẽ đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sosehr /(Konj.)/

dù sao đi nữa; dù cho;

dù tôi có nỗ lực bao nhiêu đi nữa thì việc ấy vẫn không thành. : sosehr ich mich auch mühte, es wollte mir einfach nicht gelingen

immerhin /(Adv.)/

dù thế nào; dù sao đi nữa (wenn auch);

dừ muộn như thế nào thì tôi cũng sẽ đến. : mag es immerhin spät werden, ich komme auf alle Fälle