Việt
dù sao đi nữa
dù cho
Đức
sosehr
Auch bei richtigem Zündzeitpunkt kann der höchstmögliche Verbren nungsdruck nicht erreicht werden.
Dù cho thời điểm đánh lửa đúng lúc thì cũng không thể đạt được áp suất cháy tối đa.
Bei kaltem Motor ist z.B. trotz hohem Öldruck die Schmierung schlechter als bei geringerem Öldruck des betriebswarmen Motors.
Thí dụ khi động cơ lạnh, dù cho áp suất dầu cao nhưng việc bôi trơn vẫn xấu hơn trường hợp áp suất dầu thấp khi động cơ vận hành nóng.
sosehr ich mich auch mühte, es wollte mir einfach nicht gelingen
dù tôi có nỗ lực bao nhiêu đi nữa thì việc ấy vẫn không thành.
sosehr /(Konj.)/
dù sao đi nữa; dù cho;
dù tôi có nỗ lực bao nhiêu đi nữa thì việc ấy vẫn không thành. : sosehr ich mich auch mühte, es wollte mir einfach nicht gelingen