TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dù cho

dù sao đi nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dù cho

sosehr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auch bei richtigem Zündzeitpunkt kann der höchstmögliche Verbren­ nungsdruck nicht erreicht werden.

Dù cho thời điểm đánh lửa đúng lúc thì cũng không thể đạt được áp suất cháy tối đa.

Bei kaltem Motor ist z.B. trotz hohem Öldruck die Schmierung schlechter als bei geringerem Öldruck des betriebswarmen Motors.

Thí dụ khi động cơ lạnh, dù cho áp suất dầu cao nhưng việc bôi trơn vẫn xấu hơn trường hợp áp suất dầu thấp khi động cơ vận hành nóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sosehr ich mich auch mühte, es wollte mir einfach nicht gelingen

dù tôi có nỗ lực bao nhiêu đi nữa thì việc ấy vẫn không thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sosehr /(Konj.)/

dù sao đi nữa; dù cho;

dù tôi có nỗ lực bao nhiêu đi nữa thì việc ấy vẫn không thành. : sosehr ich mich auch mühte, es wollte mir einfach nicht gelingen