TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

càng ngày càng

càng ngày càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp tục tăng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luôn luôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: was auch cũng không gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

càng ngày càng

zunehmend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In vielen Erdregionen herrscht allerdings eine zunehmende Wasserknappheit (Trockengürtel der Erde), da die Süßwasservorräte auf der Erde sehr ungleich verteilt sind.

Tuy nhiên, nhiều vùng trên trái đất càng ngày càng thiếu nước hơn (vành đai khô hạn của trái đất), vì các nguồn dự trữ nước ngọt không được phân bố đồng đều trên trái đất.

Dabei wird die Biotechnik zunehmend durch die Anwendung gentechnischer Methoden in der Forschung und Entwicklung sowie die Verwendung gentechnisch veränderter Organismen (GVOs) in der biotechnischen Produktion geprägt (Seite 82).

Theo đó, kỹ thuật sinh học thông qua việc sử dụng kỹ thuật di truyền trong việc nghiên cứu và phát triển và việc sử dụng các sinh vật chuyển gen (GMO) trong sản xuất, càng ngày càng chiếm ưu thế (trang 82).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(immer und) - wieder

càng mói; 3. dù sao, tuy vậy, tuy thế, tuy nhiên; 4.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich zunehmend verengen

càng ngày càng hẹp lại

sich zunehmend verschlechtern

càng ngày càng tệ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

immer /adv/

1. luôn luôn, có định, không đổi; auf für - mãi mãi, đời đòi, vĩnh viễn, muôn đòi, đòi đòi kiếp kiếp; 2. (thưòng đi vói thể so sánh) càng ngày càng; immer besser càng ngày càng tót hơn; (immer und) - wieder càng mói; 3. dù sao, tuy vậy, tuy thế, tuy nhiên; 4.: was auch cũng không gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zunehmend /(Adv.)/

càng ngày càng; tiếp tục tăng thêm (immer mehr);

càng ngày càng hẹp lại : sich zunehmend verengen càng ngày càng tệ. : sich zunehmend verschlechtern