Việt
ngược lại
trái lại
ngược vói
thế nhưng
nhưng mà
tuy nhiên
nhưng
song.
phân từ II của động từ hingießen 2
Đức
hingegen
Der Transfer in eine Säuger-Zelle hingegen wird als Transfektion bezeichnet.
Tuy nhiên việc chuyển nạp vào một tế bào động vật có vú, được gọi là gây nhiễm (transfection).
Dehnbare Stoffe wie etwa Gummi sind hingegen auch relativ zäh.
Vật liệu có thể giãn nở như cao su lại tương đối dai.
Für den Schneckenantrieb einer Extrusionsanlage hingegen bedarf es eines drehzahlregelbaren Motors.
Trái lại, dẫn động trục vít của một thiết bị đùn cần một động cơ có thể điều chỉnh tốc độ quay.
Achsen hingegen dienen nur zum Tragen von Bauteilen und übertragen kein Drehmoment.
Trục tâm (láp, cốt trục) chỉ dùng để đỡ các chi tiết máy mà không truyền momen xoắn.
Das Zahnrad z4 hingegen muss sich frei auf der Welle drehen können.
Mặt khác, bánh răng z4 phải có thể quay tự do trên trục.
hingegen /(Konj.)/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ hingießen 2;
hingegen /adv/
ngược lại, trái lại, ngược vói, thế nhưng, nhưng mà, tuy nhiên, nhưng, song.