Việt
mãi mãi
vĩnh viễn
vĩnh cửu
trọn đời
suốt đời
Đức
immer
Und da wurde die Hochzeit des Königssohns mit dem Dornröschen in aller Pracht gefeiert, und sie lebten vergnügt bis an ihr Ende.
Lễ cưới của hoàng tử và công chúa Hồng Hoa được tổ chức linh đình. Hai vợ chồng sống trọn đời hạnh phúc.
immer /wäh.rend (Adv.)/
mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu; trọn đời; suốt đời;