Việt
suốt đời
trong đời tôi
mãi mãi
vĩnh viễn
vĩnh cửu
trọn đời
cả đời
Cả cuộc đời
Anh
lifetime
Đức
lebenslang
lebenslänglich
zeitlebens
immer
Und waren sie also für ihre Bosheit und Falschheit mit Blindheit auf ihr Lebtag bestraft.
Cả hai chị em suốt đời mù lòa, vì bị trừng phạt do tội ác và giả dối.
Das hat u. a. den Vorteil, dass die Impfung einen stabilen, häufig lebenslangen Schutz bietet.
Điều này có lợi thế là việc tiêm phòng ổn định, có tác dụng phòng bệnh suốt đời.
In der Folge werden dadurch die Viren meistens vernichtet und es entsteht unter Umständen sogar eine lebenslange Immunität.
Qua đó phần lớn virus bị tiêu diệt và có thể tạo ra được một trạng thái miễn dịch suốt đời.
Diese Erinnerung ist zu seinem Leben geworden.
Kỉ niệm này đeo theo ông suốt đời.
That memory has become his life.
Lifetime
Cả cuộc đời, suốt đời
suốt đời, cả đời
lebenslang /(Adj.)/
suốt đời;
lebenslänglich /(Adj.)/
(selten) suốt đời (lebenslang);
zeitlebens /(Adv.)/
suốt đời (ai); trong đời tôi (đời nó, đời anh V V );
immer /wäh.rend (Adv.)/
mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu; trọn đời; suốt đời;