Việt
tiếp tục sông
giũ gin suốt đời
suốt đời
Đức
lebenslang
Diese aktivieren das Immunsystem und regen es zur Bildung der gegen diese Antigene gerichteten Antikörper an, sodass der Organismus gegen den entsprechenden Krankheitserreger für länger oder sogar lebenslang geschützt ist (Seite 270).
Kháng nguyên kích động hệ thống miễn dịch và tạo ra kháng thể để chống lại kháng nguyên và qua đó cơ thể có thể được bảo vệ một thời gian dài hay suốt đời chống lại mầm bệnh này (trang 270).
lebenslang /(Adj.)/
suốt đời;
lebenslang /ỉ a/
tiếp tục sông, giũ gin suốt đời; II adv suôt đòi; auf - suốt đòi, vìrìh viễn, mãi mãi.