Anh
always
Đức
immer
The professor has always provided answers.
Ông thầy luôn giải đáp những câu hỏi của anh.
Anna likes him because he always compliments her figure.”
Anna mến ông ấy vì ông thường khen cô nàng có vóc dáng đẹp”.
“I always sleep best in cool rooms, but if it’s drafty I wake up with a cough.”
“Tôi thích nhát là ngủ trong một căn phòng mát mẻ, nhưng nếu hút gió thì sáng ra lại bị ho.”
At night, the streets are ablaze with lights, so that passing houses might avoid collisions, which are always fatal.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
She has already typed several of his personal papers for him in her spare time, and he always gladly pays what she asks.
Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.
ad. at all times; every time