Việt
càng lúc càng
Đức
immer
SDS ist chemisch so ähnlich aufgebaut wie ein Phospholipidmolekül und lagert sich deshalb in die Doppelschicht ein, sodass die Plasmamembran aufbricht.
Về mặt hóa học, SDS được cấu tạo giống như phân tử phospholipid và vì vậy chúng lắng đóng vào lớp đôi càng lúc càng nhiều làm cho màng tế bào bị phá vỡ.
Damit fällt die Reißfestigkeit rapide, die Reißdehnung dagegen steigt stark an.
Khoảng cách của chúng càng lớn ra, do đó các lực hóa trị phụ càng lúc càng yếu hơn.
Im Erweichungstemperaturbereich (ET), auch Einfrier- bzw. GlasübergangsTemperaturbereich genannt, beginnen die Moleküle aufgrund der Erwärmung immer mehr zu schwingen, ihr Abstand wird allmählich größer und die Nebenvalenzkräfte werden dadurch immer schwächer.
Trong vùng nhiệt độ hóa mềm (ET), còn gọi là vùng nhiệt độ kết đông hay nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, các phân tử bắt đầu dao động càng lúc càng nhiều hơn do bị làm nóng.
càng ngày càng... (nach u. nach)
es wird immer dunkler draußen
ngoài kia càng lúc càng tối.
immer /[imor] (Adv.)/
(immer + Komp ) càng lúc càng;
: càng ngày càng... (nach u. nach) ngoài kia càng lúc càng tối. : es wird immer dunkler draußen