Affe /I'afa], der; -n, -n/
con khỉ;
[ich denke, ] mich laust der Affe! : ( tiếng lóng) điều đó khiến tôi rất ngạc nhiên dasitzen wie ein Affe auf dem Schleifstein (ugs. scherzh.) : ngồi cú rũ, trông có vẻ rất rầu rĩ nicht um einen Wald voll/von Affen : (tiếng lóng) đỉều đó không được nói đến, không quan tâm wie vom wilden Affen gebissen : (tiếng lóng) điên khùng jmdn. zum Affen halten (ugs.) : đùa cợt với ai, đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười einen Affen an jmdm. gefressen haben (ugs.) : đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười.
Affe /I'afa], der; -n, -n/
(derb) người ngu ngóc;
kẻ đần độn;
Affe /I'afa], der; -n, -n/
người thích ăn diện;
tay công tử bột (Geck);
Affe /I'afa], der; -n, -n/
(từ lóng) sự say thuốc (phiện);
cơn say (Rausch);
sich einen Affen kaufen : đi nhậu, đi uống rượu einen Affen [sitzen] haben : say rượu.
Affe /I'afa], der; -n, -n/
(ugs veraltend) ba lô;
cặp sách học sinh đeo trên iưng (Tornister);