nun /(Konj.)/
(temporal) khi;
1ÚC (als);
wie /.../
khi;
lúc (als);
khi đi ngang cửa sổ phòng anh ta, tôi nghe tiếng anh ta hát. : wie ich an seinem Fenster vorbei gehe, höre ich ihn singen
als /(als temporale Konj.) 1. (là liên từ chỉ thời gian) khi, trong khi, trong lúc, trong thời gian đó; als wir das Haus erreicht hatten, fing es an zu regnen/
(là liên từ chỉ thời gian với thông tin về thời gian, thời điểm) vào;
lúc;
khi;
trong khoảng thời gian, khi... : zu der Zeit, als... dao ấy, khi... : damals, als ...
bis /(Adv.)/
(unterordnend) (österr ugs ) khi;
ngay khi;
vùa khi (sobald, wenn);
ngay khi ông ấy thức dậy, tôi sẽ nói cho ông ấy biết. : gleich bis er auf gewacht ist, werde ich es ihm sagen
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(mit Akk ) (landsch ) vào;
vào lúc;
khi;
có khách đến vào buổi tối : auf den Abend Gäste bekommen chúng ta sẽ đi du lịch vào dịp Giáng Sinh : auf Weihnachten verreisen wir tắc xi đã được đặt vào lúc 16 giờ : das Taxi ist auf 16 Uhr bestellt
wenn /[ven] (Konj.)/
(chỉ thời gian) khi;
lúc nào;
khi nào (sobald);
hãy nói cho biết khi nào em làm xong! : sag bitte Bescheid, wenn du fertig bist! khi kỳ nghỉ bắt đầu chúng ta sẽ lên đường ngay. : wenn die Ferien anfangen, dann werden wir gleich losfahren
wann /(Konj.)/
(temporal) (landsch , sonst veral tet) khi;
lúc nào;
khi nào (wenn);
khi nào tôi làm xong tôi sẽ gọi cho anh ngay. : wann ich fertig bin, rufe ich dich gleich an
bei /(Präp. mit Dativ)/
(đề cập đến một khoảng thời gian, thời kỳ diễn ra một sự việc) trong lúc;
trong;
khi;
vào;
cả vào ban ngày và ban đêm : bei Tag und bei Nacht trong một cuộc ẩu đả : bei einer Schlägerei thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh : Rom bei Nacht các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa : die Herrschaften sind noch bei Tisch đang nấu nướng. : beim Kochen sein
denn /(Adv.)/
(selten) trừ phi;
với điều kiện;
khi;
răng (ausgenommen, wenn, dass);
tôi không cho hắn mượn tiền nữa, trừ khi hắn thay đổi cách sống. : ich leihe ihm nichts mehr, er müsste sich denn gründlich geändert haben
bei /(Präp. mit Dativ)/
khi;
vào lúc;
nếu;
trong trường hợp (wenn , dann);
khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên. : bei Glatteis muss gestreut werden
bei /(Präp. mit Dativ)/
(khi nói đến một thời điểm) lúc;
khi;
vào hồi;
vào lúc;
trong lúc;
chú ý khi tàu hỏa khởi hành! : Vorsicht bei Abfahrt des Zuges! vào lúc kết thúc buổi biểu diễn : bei Ende der Vorstellung khi người cha qua dời. : beim Tod des Vaters
soistdas /thế đấy! 2. (không nhấn mạnh) theo như (một tài liệu); man setzt hier ein Komma, so der Duden, wenn.../
ở đây phải đặt một dấu phẩy;
theo như Duden;
khi;
Dämonismus /der; -/
(Physik, Technik) hơi;
khí;
hơi được giăm áp : gedros selter Dampf hai bão hòa : gesät tigter Dampf hơi cao áp : hochgespannter Dampf hơi ẩm : nasser Dampf hai khô : trockener Dampf hơi quá nhiệt : überhitzter Dampf hai không bão hòa : ungesättigter Dampf việc gì đã mất đi sự sôi động, trở nên buồn tẻ : aus etw. ist der Dampf raus (ugs.) trút cơn thịnh nộ : Dampf ablassen (ugs.) câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) chạy với tốc độ rất nhanh, phóng nhanh, vọt nhanh : Dampf draufhaben (ugs.) : (b) trong trạng thái phấn khích, trong trạng thái hào hứng thúc đẩy, thôi thúc thực hiện việc gì. : Dampf hinter etw./dahinter machen, setzen (ugs.)
wenn /[ven] (Konj.)/
(chỉ thời gian; nói về sự kiện lặp đi lặp lại) mỗi khi;
khi (sooft);
mỗi lần, khi chúng tôi đến. : jedes Mal, wenn wir kommen
Affe /I'afa], der; -n, -n/
con khỉ;
( tiếng lóng) điều đó khiến tôi rất ngạc nhiên : [ich denke, ] mich laust der Affe! ngồi cú rũ, trông có vẻ rất rầu rĩ : dasitzen wie ein Affe auf dem Schleifstein (ugs. scherzh.) (tiếng lóng) đỉều đó không được nói đến, không quan tâm : nicht um einen Wald voll/von Affen (tiếng lóng) điên khùng : wie vom wilden Affen gebissen đùa cợt với ai, đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười : jmdn. zum Affen halten (ugs.) đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười. : einen Affen an jmdm. gefressen haben (ugs.)