TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đấy

đấy

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nào!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

này!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nào nào!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ô hay!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế đấy!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những kẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những cái này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những vật kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ỏ đây

ỏ đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ đằng kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây kìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc bấy giô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc nào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đấy

na

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derjenige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ỏ đây

da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Guten Tag, liebe Frau! Was habt Ihr zu verkaufen? -

Chào bà, bà có gì bán đấy?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Alles ist an seinem Platz.

Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No thing is out of place.

Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.

“You don’t look so good,” says Besso.

” Cậu trông không được khỏe đấy”, Beso nói.

Time exists, but it cannot be measured.

Thời gian có đấy nhưng không đo được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

na [ja] gut!

thôi được rồi

na, warum eigentlich nicht?

tại sao lại không nhỉ?

na, was soll denn das?

Ề, thế này là thế nào?

na komm schon!

nào đi thôi! Na = Natrium (na-tri).

derjenige, der das getan hat, soll sich melden

những ai, người đã gây ra việc này thì hãy tự khai báo

die Kinder derjenigen, die...

con cái của những người mà...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

da /ỉ adv/

1. ỏ đây, ỏ đó, đằng kia, ỏ đằng kia; da? ai đó?; uon da từ chỗ đó!, từ nơi ấy; hier und da, da und dort đây đó; 2. này, đây, đấy, dây kìa; der Mann, da ngưòi này đây này; 3. (về thỏi gian) khi ấy, lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giô; II cj 1. vì; 2. khi, lúc, trong khi; 3. khi nào, lúc nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

na /[na] (Interj.) (ugs.)/

(diễn tả sự ngạc nhiên, phẫn nộ, sô' t ruột, lưỡng lự, từ chối) nào!; này!; nào nào!; ô hay!; sao!; đấy; thế đấy!;

thôi được rồi : na [ja] gut! tại sao lại không nhỉ? : na, warum eigentlich nicht? Ề, thế này là thế nào? : na, was soll denn das? nào đi thôi! Na = Natrium (na-tri). : na komm schon!

derjenige /[-jemiga], diejenige, dasjenige (Demonsttativpron.) (verstärkend für: der, die, das)/

kẻ; người; những kẻ; những người; những cái này; những vật kia; đó; đấy; ấy;

những ai, người đã gây ra việc này thì hãy tự khai báo : derjenige, der das getan hat, soll sich melden con cái của những người mà... : die Kinder derjenigen, die...

Từ điển tiếng việt

đấy

- I. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở xa vị trí người nó hoặc thời điểm lúc đang nói: đây là nhà tôi còn đấy là nhà bố tôi sau đấy ít lâu từ đấy trở đi. 2. Người, sự vật, địa điểm, thời điểm tuy biết là có nhưng không được xác định: tìm cái gì đấy ở đâu đấy một ngày nào đấy sẽ tìm được một người nào đấy. 3. Người đối thoại (dùng để gọi): đấy muốn đi đâu thì đi, đây không biết. II. trt. Từ nhấn mạnh tính xác thực, đích xác: cẩn thận đấy.