jener /Cje:nor], jene, jenes (Demonstrativpron.)/
(attr u allein stehend) ấy;
đó;
kia;
từ những ngày ấy. : seit jenen Tagen
derjenige /[-jemiga], diejenige, dasjenige (Demonsttativpron.) (verstärkend für: der, die, das)/
kẻ;
người;
những kẻ;
những người;
những cái này;
những vật kia;
đó;
đấy;
ấy;
những ai, người đã gây ra việc này thì hãy tự khai báo : derjenige, der das getan hat, soll sich melden con cái của những người mà... : die Kinder derjenigen, die...
Fischreuse /die (Fischereiw.)/
cái lờ;
cái đó;
lưới lờ bắt cá;
erzwungenermaßen /(Adv.)/
nó;
cái đó;
điều đó;
con vật đó (chỉ người và vật' thuộc giống trung đã hoặc sẽ được đề cập đến);
“Quyển sách như thế nào?” - “Nó khá hay.” : “Wie ist das Buch?" - “Es ist gut.” anh ta đã đọc xong cuốn sách và cất nó đi : er hatte das Buch zu Ende gelesen und legte es weg thời trang dành cho nam giới, nữ giới và trẻ em. : Mode für ihn, sie und es