TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kia

kia

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách hai tuần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách hai năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ki kìa

ki kìa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kìa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kia .

kia .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấp tnỉng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kỉa

Kỉa

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
cái kia

người khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
người kia

người kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kia

kir

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

kia

jener

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

da

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorvorig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ki kìa

da

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kia .

vorvorig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hecke II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái kia

ander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
người kia

ander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Früher: Flächenträgheitsmoment

Trước kia: Moment quán tính bề mặ

Früher: Massenträgheitsmoment

Trước kia: Moment quán tính khối lượng

Früher: oberer Heizwert

Trước kia: Trị số gia nhiệt trên

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er spürt die anderen.

Anh cảm thấy những người kia.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He feels the others.

Anh cảm thấy những người kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit jenen Tagen

từ những ngày ấy.

die eine Hälfte essen, die andere aufheben

ăn một nửa, còn nửa kia để dành\ von einer Seite auf die andere: từ bên này sang bên kia\ weder das eine noch das andere: không cái này cũng không cái kia, không cái nào cả trong hai thứ ấy.

ein anderes Problem besteht darin, dass...

một vấn đề khác ở chỗ là...-, er durfte bleiben, die beiden anderen mussten den Saal verlassen: anh ta được phép ở lại, nhưng hai người kia phải ra khỏi phòng', ein[e]s nach dem ander [e]n erledigen: lần lượt thu xếp từng công việc, lần lượt giải quyết hết công việc này đến công việc khác

ein Jahr um das andere

từ năm này sang năm khác

einen Brief über den/nach dem ander[e]n schreiben

viết liên tục hết lá thư này đến lá thư khác

einer hinter dem ander[e]n

lần lượt theo sau

am ander[e]n Tag

vào ngày hôm sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jener /Cje:nor], jene, jenes (Demonstrativpron.)/

(attr u allein stehend) ấy; đó; kia;

từ những ngày ấy. : seit jenen Tagen

vorvorig /(Adj.) (ugs.)/

(năm, tháng v v ) kia; cách hai tuần; cách hai năm (tháng);

ander /[’andar...] (Indefinitpron.)/

người khác; vật khác; cái khác; cái kia; vật kia;

ăn một nửa, còn nửa kia để dành\ von einer Seite auf die andere: từ bên này sang bên kia\ weder das eine noch das andere: không cái này cũng không cái kia, không cái nào cả trong hai thứ ấy. : die eine Hälfte essen, die andere aufheben

ander /[’andar...] (Indefinitpron.)/

người kia; vật kia; cái kia; người tiếp theo; vật tiếp theo;

một vấn đề khác ở chỗ là...-, er durfte bleiben, die beiden anderen mussten den Saal verlassen: anh ta được phép ở lại, nhưng hai người kia phải ra khỏi phòng' , ein[e]s nach dem ander [e]n erledigen: lần lượt thu xếp từng công việc, lần lượt giải quyết hết công việc này đến công việc khác : ein anderes Problem besteht darin, dass... từ năm này sang năm khác : ein Jahr um das andere viết liên tục hết lá thư này đến lá thư khác : einen Brief über den/nach dem ander[e]n schreiben lần lượt theo sau : einer hinter dem ander[e]n vào ngày hôm sau. : am ander[e]n Tag

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Kỉa

hôm kỉa hôm kìa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorvorig /a/

kia (năm, tháng...).

Hecke II /í =, -n/

1. [sự] ấp tnỉng; 2. kia (chim, vịt...).

Từ điển tiếng việt

kia

- I. t. 1. Từ đặt sau danh từ chỉ sự vật ở nơi xa mình, ở ngoài mình, trái với này và đây : Cái nhà kia ; Anh kia. 2. Từ chỉ việc gì chưa làm đến, chưa nói đến : Việc kia. 3. Từ chỉ thời gian đã qua, và cách ngày hay năm mình đang sống một ngày hay một năm : Hôm kia ; Năm kia. 4. Từ đặt sau ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong tương lai : Ngày kia sẽ lên đường. II. ph. 1. Từ chỉ một vật ở xa nơi mình, đối với đây, này : Kia là núi Tam Đảo, đây là sông Hồng. 2. Từ chỉ nơi xa chỗ mình: Quyển sách ở đâu ? - Kia. III . Từ đệm ở cuối câu để nhấn mạnh nghĩa câu nói : Đẹp lắm kia.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kir

kia (một loại dầu đặc)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kia

da (adv), dort (adv), jener (pron) chỗkia jener Platz (hoặc Ort)

ki kìa,kìa

da (adv), dort (a)