ander /[’andar...] (Indefinitpron.)/
người khác;
vật khác;
cái khác;
cái kia;
vật kia;
die eine Hälfte essen, die andere aufheben : ăn một nửa, còn nửa kia để dành\ von einer Seite auf die andere: từ bên này sang bên kia\ weder das eine noch das andere: không cái này cũng không cái kia, không cái nào cả trong hai thứ ấy.
ander /[’andar...] (Indefinitpron.)/
người kia;
vật kia;
cái kia;
người tiếp theo;
vật tiếp theo;
ein anderes Problem besteht darin, dass... : một vấn đề khác ở chỗ là...-, er durfte bleiben, die beiden anderen mussten den Saal verlassen: anh ta được phép ở lại, nhưng hai người kia phải ra khỏi phòng' , ein[e]s nach dem ander [e]n erledigen: lần lượt thu xếp từng công việc, lần lượt giải quyết hết công việc này đến công việc khác ein Jahr um das andere : từ năm này sang năm khác einen Brief über den/nach dem ander[e]n schreiben : viết liên tục hết lá thư này đến lá thư khác einer hinter dem ander[e]n : lần lượt theo sau am ander[e]n Tag : vào ngày hôm sau.
ander /[’andar...] (Indefinitpron.)/
khác nhau;
không giông nhau;
không bằng nhau;
thuộc loại khác (verschieden, andersartig);
das ist eine andere Welt : đó là một thế giới khác mit anderen Worten... : nói cách khác...' , er ist anderer Meinung als ich: ôhg ấy có quan điểm khác với tôi das ist etwas [ganz] anderes : đó là chuyện hoàn toàn khác mít jemand anderem sprechen : nói chuyện với một người khác ein anderer Mensch werden : hoàn toàn thay đổi, trở thành một con người khác hẳn.