TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người kia

người kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người kia

ander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er spürt die anderen.

Anh cảm thấy những người kia.

Jeder denkt, daß der andere Zeit gewinnt.

Ai cũng nghĩ rằng người kia được lợi về thời gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He feels the others.

Anh cảm thấy những người kia.

Each sees the other gaining time.

Ai cũng nghĩ rằng người kia được lợi về thời gian.

The others nod, continue eating the lobster and the steak.

Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein anderes Problem besteht darin, dass...

một vấn đề khác ở chỗ là...-, er durfte bleiben, die beiden anderen mussten den Saal verlassen: anh ta được phép ở lại, nhưng hai người kia phải ra khỏi phòng', ein[e]s nach dem ander [e]n erledigen: lần lượt thu xếp từng công việc, lần lượt giải quyết hết công việc này đến công việc khác

ein Jahr um das andere

từ năm này sang năm khác

einen Brief über den/nach dem ander[e]n schreiben

viết liên tục hết lá thư này đến lá thư khác

einer hinter dem ander[e]n

lần lượt theo sau

am ander[e]n Tag

vào ngày hôm sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ander /[’andar...] (Indefinitpron.)/

người kia; vật kia; cái kia; người tiếp theo; vật tiếp theo;

một vấn đề khác ở chỗ là...-, er durfte bleiben, die beiden anderen mussten den Saal verlassen: anh ta được phép ở lại, nhưng hai người kia phải ra khỏi phòng' , ein[e]s nach dem ander [e]n erledigen: lần lượt thu xếp từng công việc, lần lượt giải quyết hết công việc này đến công việc khác : ein anderes Problem besteht darin, dass... từ năm này sang năm khác : ein Jahr um das andere viết liên tục hết lá thư này đến lá thư khác : einen Brief über den/nach dem ander[e]n schreiben lần lượt theo sau : einer hinter dem ander[e]n vào ngày hôm sau. : am ander[e]n Tag