Việt
ki kìa
kìa
Đức
da
dort
Seht einmal die stolze Prinzessin, wie sie geputzt ist! riefen sie, lachten und führten es in die Küche.
Hãy nhìn cô công chúa đài các thay hình đổi dạng kìa!Cả ba mẹ con reo lên nhạo báng và dẫn cô xuống bếp.
Da ging er ein Weilchen neben Rotkäppchen her, dann sprach er: "Rotkäppchen, sieh einmal die schönen Blumen, die ringsumher stehen.
Nó lân la đi cùng với Khăn đỏ một đoạn rồi nói:- Này cháu Khăn đỏ ạ, cháu hãy nhìn những bông hoa tươi đẹp kia kìa.
ki kìa,kìa
da (adv), dort (a)