TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ấy

ấy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những kẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những cái này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những vật kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái ấy

cái ấy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
người ấy

người ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đằng ấy

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạn hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạn bè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguởi ủng hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưài bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi chủ trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi yêu chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh lang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ấy

diejenige

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

deijenig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dieser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dies

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jener

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derjenige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorliegend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái ấy

dieser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dieses diese

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jener

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dasjenige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
người ấy

was

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jener

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đằng ấy

Freund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ấy

Ca

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da brach er das Reis ab und nahm es mit.

Ông bẻ cành ấy mang về.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er konnte es nicht zurückhalten.

Lúc ấy ông không nén nổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He could not hold it in.

Lúc ấy ông không nén nổi.

It is late June.

Lúc ấy đang là cuối tháng Sáu.

Suddenly a flock of birds darts overhead.

Lúc ấy một đàn chim bay qua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dicke Freund e

những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); ~

mit fm gut Freund sein

đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai;

mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen

kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy;

hören Sie mal, álter Freund!

nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương;

die Freund e des Friedens

[các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit jenen Tagen

từ những ngày ấy.

derjenige, der das getan hat, soll sich melden

những ai, người đã gây ra việc này thì hãy tự khai báo

die Kinder derjenigen, die...

con cái của những người mà...

die Heike, was unsere Jüngste ist

Heike, CÔ con gái út của chúng tôi.

mit jenem schönen Mädchen

với cô gái xinh đẹp ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorliegend /a/

này, ấy, đó; im - en Fall trong trưòng hợp này.

Freund /m -(e)s, -/

m -(e)s, -e 1. bạn, bạn hữu, bạn bè, đồng chí; dicke Freund e những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); Freund und Feind 1) bạn và thù; 2) tất cả không có ngoại trừ ai (cái gì); mit fm gut Freund sein đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai; mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy; hören Sie mal, álter Freund! nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương; die Freund e des Friedens [các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5. (von D) ngưòi ham thích, ngưòi yêu chuộng (cái gì); 6. ngưòi yêu, tình nhân, tinh lang; ♦ Freund Hein thần chết, tử thần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jener /Cje:nor], jene, jenes (Demonstrativpron.)/

(attr u allein stehend) ấy; đó; kia;

từ những ngày ấy. : seit jenen Tagen

derjenige /[-jemiga], diejenige, dasjenige (Demonsttativpron.) (verstärkend für: der, die, das)/

kẻ; người; những kẻ; những người; những cái này; những vật kia; đó; đấy; ấy;

những ai, người đã gây ra việc này thì hãy tự khai báo : derjenige, der das getan hat, soll sich melden con cái của những người mà... : die Kinder derjenigen, die...

dasjenige /(Demonstrativpron)/

người đó; vật đó; cái ấy;

was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/

người ấy; cái ấy; vật ấy (der, die, das);

Heike, CÔ con gái út của chúng tôi. : die Heike, was unsere Jüngste ist

jener /Cje:nor], jene, jenes (Demonstrativpron.)/

(attr u allein stehend) người ấy; vật ấy; cái ấy; điều ấy; người đó; vật đó; điều đó (der, die, das dort);

với cô gái xinh đẹp ấy. : mit jenem schönen Mädchen

Từ điển tiếng việt

ấy

- I. đt. Người, vật, hoặc thời điểm được nhắc tới, biết tới: nhớ mang cuốn sách ấy nhé anh ấy thời ấy. II. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh người, vật hoặc thời điểm đã được nhắc tới: Điều ấy ư, thôi khỏi phải nhắc lại làm gì. III. tht. Tiếng thốt ra, tỏ ý can ngăn hoặc khẳng định: ấy! Đừng làm thế ấy, đã bảo mà! Từ điển tiếng Việt, B (1) ba< br> - 1 dt. (Pháp: papa) Bố: Ba cháu có nhà không?. // đt. Bố ở cả ba ngôi Con trông nhà để ba đi làm; Xin phép ba cho con đi đá bóng; Chị ơi, ba đi vắng rồi.< br> - 2 dt. (Pháp: bar) Quán rượu La cà ở ba rượu.< br> - 3 st. 1. Hai cộng một Nhà có ba tầng 2. Sau hai trước bốn ở tầng ba; Đứa con thứ ba.

Từ Điển Tâm Lý

ẤY

[VI] ẤY

[FR] Ca

[EN]

[VI] “Cái ấy” dịch sang tiếng Đức Es (Latin Id). Xuất hiện trong triết học Đức, chống lại những khái niệm con người là một chủ thể tự biết lấy mình, có ý thức về minh. Cái ấy phản bác chữ Tôi. Freud dùng từ “cái ấy” để chỉ phần vô thức, nhưng cái ấy và vô thức không phải hoàn toàn là một. Nếu vô thức đối lập với ý thức, thì cái ấy phải hiểu với hệ thống ba ngôi của nhân cách: cái ấy, cái tôi và cái siêu tôi. Những nội hàm vô thức bị dồn nén chi phối sự hình thành cái tôi, bao hàm phần ý thức và chi phối cả cái siêu tôi, tức cái ngôi phê phán. Cái ấy là nguồn năng lượng bất phân, từ đó phân hóa thành những xung lực bản năng quyết định mọi quá trình tâm lý.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ấy

1) (pron dem.) diejenige, deijenig, dieser , dies ;

2) betreffend (a); bà ấy, chị ấy , CỚ ấy sie; lúc ấy in diesemMoment n; thuỏ ấy damals

cái ấy

dieser (diese, dieses diese) (pron dem.), jener (pron dem); chính cái ấy dasselbe (pron dem)