Việt
xem derjenige.
kẻ
người
những kẻ
những người
những cái này
những vật kia
Đức
diejenige
Der Schmelzindex gibt diejenige Masse an, die unter einem bestimmten Druck innerhalb einerbestimmten Zeit mit einer bestimmten Temperatur durch eine genormte Düse gedrückt wird.
Chỉ số dòng nóng chảy cho biết khối lượng (chất dẻo) sẽ bị đẩy qua miệng vòi chuẩn dưới áp suất nhất định, trong một khoảng thời gian nhất định, tại một nhiệt độ nhất định.
Das aktive Zentrum eines Enzyms ist diejenige Region im Proteinmolekül, deren Aminosäuresequenz für die katalytische Wirksamkeit des Enzyms verantwortlich ist (Bild 2).
Trung tâm hoạt động của enzyme là một vùng trong phân tử protein, mà amino acid chịu trách nhiệm cho sự hiệu quả xúc tác của enzyme. (Hình 2)
Bei der Proteinbiosynthese bewegen sich nun die Ribosomen an der mRNA schrittweise entlang. Bei jedem Schritt wird diejenige tRNA mit ihrer angehängten Aminosäure kurz gebunden, die das passende Anticodon zum Codon der mRNA besitzt.
Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển từng giai đoạn dọc theo nhánh mRNA. Trong mỗi giai đoạn, tRNA nối tạm thời ở một đầu với amino acid và đầu kia là một anticodon tương ứng với codon của mRNA.
seine Frau ist charmanter als diejenige seines Bruders
vợ của ông ấy xinh đẹp hơn là bà vạ của em ông ta.
diejenige /(Demonstrativpron.) (verstärkend für: der, die, das)/
kẻ; người; những kẻ; những người; những cái này; những vật kia;
seine Frau ist charmanter als diejenige seines Bruders : vợ của ông ấy xinh đẹp hơn là bà vạ của em ông ta.
diejenige /(N u A)/