TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

diejenige

xem derjenige.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những kẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những cái này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những vật kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

diejenige

diejenige

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schmelzindex gibt diejenige Masse an, die unter einem bestimmten Druck innerhalb einerbestimmten Zeit mit einer bestimmten Temperatur durch eine genormte Düse gedrückt wird.

Chỉ số dòng nóng chảy cho biết khối lượng (chất dẻo) sẽ bị đẩy qua miệng vòi chuẩn dưới áp suất nhất định, trong một khoảng thời gian nhất định, tại một nhiệt độ nhất định.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das aktive Zentrum eines Enzyms ist diejenige Region im Proteinmolekül, deren Aminosäuresequenz für die katalytische Wirksamkeit des Enzyms verantwortlich ist (Bild 2).

Trung tâm hoạt động của enzyme là một vùng trong phân tử protein, mà amino acid chịu trách nhiệm cho sự hiệu quả xúc tác của enzyme. (Hình 2)

Bei der Proteinbiosynthese bewegen sich nun die Ribosomen an der mRNA schrittweise entlang. Bei jedem Schritt wird diejenige tRNA mit ihrer angehängten Aminosäure kurz gebunden, die das passende Anticodon zum Codon der mRNA besitzt.

Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển từng giai đoạn dọc theo nhánh mRNA. Trong mỗi giai đoạn, tRNA nối tạm thời ở một đầu với amino acid và đầu kia là một anticodon tương ứng với codon của mRNA.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Frau ist charmanter als diejenige seines Bruders

vợ của ông ấy xinh đẹp hơn là bà vạ của em ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diejenige /(Demonstrativpron.) (verstärkend für: der, die, das)/

kẻ; người; những kẻ; những người; những cái này; những vật kia;

seine Frau ist charmanter als diejenige seines Bruders : vợ của ông ấy xinh đẹp hơn là bà vạ của em ông ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diejenige /(N u A)/

xem derjenige.