Việt
người ấy
vật ấy
cái ấy
điều ấy
người đó
vật đó
điều đó
Đức
jener
Möglichkeiten dazu sind:
Để làm điều ấy, có những khả năng sau:
Veränderungen einzelner Systemelemente lösen in einem intakten Ökosystem Gegenbewegungen anderer Elemente aus, um den vorherigen Zustand wieder herzustellen.
Trong một hệ sinh thái hoàn hảo, nếu một số bộ phận riêng lẻ của hệ thống thay đổi, điều ấy sẽ gây ra những chuyển động ngược lại của các bộ phận khác nhằm tái lập trạng thái trước đó.
Das galt in besonderem Maße für die mittlerweile in Deutschland verbotenen Stoffe DDT und PCB, die in ständig steigenden Konzentrationen innerhalb einer Nahrungskette weitergegeben wurden (Bild 1).
Điều ấy có giá trị đặc biệt với các chất hiện nay đã bị cấm ở Đức là DDT và PCB (biphenyl đa chlor); các chất này lưu chuyển trong một chuỗi thức ăn với nồng độ ngày càng tăng thêm (Hình 1).
Wie kann sie es wissen?
Làm sao bà biết được những điều ấy?
How could she know?
mit jenem schönen Mädchen
với cô gái xinh đẹp ấy.
jener /Cje:nor], jene, jenes (Demonstrativpron.)/
(attr u allein stehend) người ấy; vật ấy; cái ấy; điều ấy; người đó; vật đó; điều đó (der, die, das dort);
với cô gái xinh đẹp ấy. : mit jenem schönen Mädchen