TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người ấy

người ấy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người ấy

was

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jener

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Tragödie dieser Welt ist, daß niemand glücklich ist, gleichgültig, ob er in einer Zeit des Leidens oder der Freude verhaftet ist.

Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The tragedy of this world is that no one is happy, whether stuck in a time of pain or of joy.

Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da bat der Prinz so lange, bis der Zwerg sie wieder losließ, aber er warnte ihn und sprach 'hüte dich vor ihnen, sie haben ein böses Herz.

Hoàng tử van lạy mãi, người ấy mới chịu tha cho hai người anh, nhưng người ấy căn dặn thêm:- Đối với hai người ấy, anh phải cẩn thận vì họ nham hiểm lắm.

Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort

Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.

Der Prinz zog also auf demselben Weg fort, den sein Bruder eingeschlagen hatte, und begegnete auch dem Zwerg, der ihn anhielt und fragte, wohin er so eilig wollte.

Chàng cũng đi theo con đường mà người anh cả đã đi, và cũng gặp một người lùn. Người ấy giữ chàng lại và hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Heike, was unsere Jüngste ist

Heike, CÔ con gái út của chúng tôi.

mit jenem schönen Mädchen

với cô gái xinh đẹp ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/

người ấy; cái ấy; vật ấy (der, die, das);

Heike, CÔ con gái út của chúng tôi. : die Heike, was unsere Jüngste ist

jener /Cje:nor], jene, jenes (Demonstrativpron.)/

(attr u allein stehend) người ấy; vật ấy; cái ấy; điều ấy; người đó; vật đó; điều đó (der, die, das dort);

với cô gái xinh đẹp ấy. : mit jenem schönen Mädchen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người ấy